Bài 13 Giáo trình tiếng Trung đương đại 1: Sinh nhật vui vẻ 生日快樂 giúp bạn nắm vững mục tiêu dưới đây
Chủ đề: 社交生活 Đời sống xã hội
- Học cách đặt lịch hẹn trên điện thoại.
- Học cách hỏi bạn bè về chế độ ăn yêu thích của họ.
- Học cách so sánh các nền văn hóa.
- Học cách bày tỏ mong muốn tới người khác trong những dịp đặc biệt và đáp lại một cách thích hợp khi người khác gửi lời chúc đến bạn trong những dịp đặc biệt.
Nội dung Bài 13 Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1
Mục tiêu Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1 chúng ta cần nắm chắc từ vựng tiếng Trung cơ bản chào hỏi, cách phát âm tiếng Trung với thanh mẫu và vận mẫu tiếng Trung đặc biệt nhớ cách đọc của các thanh điệu trong tiếng Trung.
← Xem lại Bài 12: Tiếng Trung Đương Đại 1
→ Tải [ MP3, PDF ] của Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1 tại đây
Từ vựng
1️⃣ 生日 (shēngrì) – sinh nhật, ngày sinh, ngày ra đời, ngày thành lập
🔊 今天是我的生日,朋友們來祝我生日快樂。
(Jīntiān shì wǒ de shēngrì, péngyǒu men lái zhù wǒ shēngrì kuàilè.)
Dịch: Hôm nay là sinh nhật của tôi, bạn bè đến chúc mừng tôi.
🔊 她每年都會舉辦生日派對。
(Tā měinián dōu huì jǔbàn shēngrì pàiduì.)
Dịch: Cô ấy mỗi năm đều tổ chức tiệc sinh nhật.
2️⃣ 快樂 (kuàilè) – vui, vui vẻ, mừng, sung sướng, hạnh phúc
🔊 祝你生日快樂!
(Zhù nǐ shēngrì kuàilè!)
Dịch: Chúc bạn sinh nhật vui vẻ!
🔊 希望你每天都快樂!
(Xīwàng nǐ měitiān dōu kuàilè!)
Dịch: Hy vọng bạn mỗi ngày đều vui vẻ!
3️⃣ 回來 (huílái) – (quay) trở về, quay lại, quay về
🔊 他已經從國外回來了。
(Tā yǐjīng cóng guówài huílái le.)
Dịch: Anh ấy đã trở về từ nước ngoài.
🔊 我一下課就回來了。
(Wǒ yī xiàkè jiù huílái le.)
Dịch: Tôi tan học là trở về ngay.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 14: Tiếng Trung Đương Đại
Hãy mua ngay PDF Phân tích giải thích toàn bộ Giáo trình tiếng Trung Đương Đại qua hotline 0912347782